Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

20/08/2025 - 2262 lượt xem


Lễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Lễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.

Ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng học một vài từ vựng tiếng trung về chủ đề Giáng Sinh này nhé! 

Giáng sinh là một ngày lễ lớn đối với những người theo đạo Thiên Chúa Giáo

Các từ vựng liên quan

1

圣诞节

/Shèngdàn Jié/

Giáng sinh

2

圣诞老人

/Shèngdàn Lǎorén/

Ông già Noel

3

圣诞树

/Shèngdàn Shù/

Cây thông Noel

4

圣诞礼物

/Shèngdàn Lǐwù/

Quà Giáng sinh

5

圣诞歌曲

/Shèngdàn Gēqǔ/

Bài hát Giáng sinh

6

驯鹿

/Xùnlù/

Tuần lộc

7

铃铛

/Língdāng/

Chuông

8

雪花 

/Xuěhuā/

Hoa tuyết

9

姜饼

/Jiāngbǐng/

Bánh gừng

10

圣诞袜

/Shèngdàn Wà/

Tất Giáng sinh

11

雪人

/Xuěrén/

Người tuyết

12

圣诞帽

/Shèngdàn Mào/

Mũ Giáng sinh

13

圣诞卡片

/Shèngdàn Kǎpiàn/

Thiệp Giáng sinh

14

蜡烛

/Làzhú/

Nến

15

北极

/Běijí/

Bắc Cực


Màu đỏ của Giáng sinh tượng trưng cho sự ấm áp, niềm tin và hi vọng

Món quà tặng vào giáng sinh

1

平安果

/Píngān guǒ/

Táo bình an 

2

礼物

(Lǐwù)

Quà tặng

3

礼品盒

(Lǐpǐn Hé)

Hộp quà

4

圣诞袜

(Shèngdàn Wà)

Tất Giáng sinh (để đựng quà)

5

巧克力

(Qiǎokèlì)

Sôcôla

6

玩具

(Wánjù)

Đồ chơi

7

贺卡

(Hèkǎ)

Thiệp chúc mừng

8

首饰

(Shǒushì)

Trang sức

9

手工艺品

(Shǒugōng Yìpǐn)

Đồ thủ công

10

手套

(Shǒutào)

Găng tay

11

围巾

(Wéijīn)

Khăn quàng cổ

12

毛衣

(Máoyī)

Áo len

13

香水

(Xiāngshuǐ)

Nước hoa

14

书籍

(Shūjí)

Sách

15

耳机

(Ěrjī)

Tai nghe

16

电子产品

(Diànzǐ Chǎnpǐn)

Thiết bị điện tử

17

玩偶

(Wán'ǒu)

Búp bê, thú nhồi bông

Các món quà được tặng vào giáng sinh đều mang những ý nghĩa đặc biệt

Câu chúc vào Giáng sinh

1. 圣诞节快乐!

/Shèngdàn jié kuàilè!/

Giáng Sinh vui vẻ!

2. 希望圣诞给你带来欢乐,我的好朋友。

/Xīwàng shèngdàn gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu/

Hy vọng Giáng sinh mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi.

3. 愿你一切平安,快乐幸福

/Yuàn nǐ yīqiè píng'ān, kuàilè xìngfú/

Chúc bạn mọi sự an lành, nhiều niềm vui và hạnh phúc.

4. 愿你圣诞快乐,吉祥如意,万事顺心,美梦成真!

/Yuàn nǐ shèngdàn kuàilè, jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, měimèng chéng zhēn!/

Chúc bạn Giáng Sinh vui vẻ, cát tường như ý, vạn sự thuận lợi, mộng đẹp thành thật!

5. 在节日期间真的好想你,祝你万事如意。 圣诞快乐和新年快乐。

/Zài jiérì qíjiān xiǎng nǐ, zhù nǐ wànshì rúyì. Shèngdàn kuàilè he xīnnián kuàilè./

Tôi nghĩ tới bạn trong suốt những ngày lễ và ước mong những điều tốt nhất gửi tới bạn.Giáng sinh an lành và chúc mừng năm mới.

6. 愿你的家充满圣诞节的魔力和喜悦,愿你的心充满爱与温暖。

/Yuàn nǐ de jiā chōngmǎn shèngdàn jié de mólì hé xǐyuè, yuàn nǐ de xīn chōngmǎn ài yǔ wēnnuǎn./

Cầu chúc cho gia đình bạn sẽ nhận được sự kỳ diệu, sự vui vẻ vào ngày lễ Giáng Sinh, và cầu chúc cho trái tim bạn sẽ được lấp đầy bởi tình yêu và sự ấm áp.

Chúc bạn và gia đình có một mùa Giáng sinh an lành

Những lời chúc trong ngày Giáng sinh đều mang nhưng ý nghĩa đặc biệt. Nhiều người tin rằng, ngày này chính là lúc cả nhà cùng sum vầy dưới ánh nền trong lò sưởi ấm áp, là cách để người thân, gia đình và bạn bè thêm gắn kết. 

Các bạn đã có kế hoạch nào cho mùa Giáng sinh năm nay chưa? 

 

VVTB Chinese đồng hành cùng bạn trên hành trình học tiếng Trung.

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay hôm nay

 

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn ng Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

Cơ sở 12: 195 đường Tố Hữu- TT Tân Phong- Quảng Xương - Thanh Hoá

Tiếng Trung Quảng Xương - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育广山分校

Cơ sở 13: 52 Lê Khôi - Khu 3 - TT. Lam sơn - H. Thọ Xuân - Thanh Hoá.

Cơ sở 14: 358 - Lê Lai - P. Đông Sơn - TP Thanh Hóa
 

 

Cùng chuyên mục

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Xem tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Xem tiếp

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Xem tiếp

Các câu chúc trong ngày 20/10 bằng tiếng Trung

Xem tiếp
Đăng ký khóa học

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Xem chi tiết
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.

Xem chi tiết
Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?

Xem chi tiết
Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Lễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.

Xem chi tiết
Các câu chúc trong ngày 20/10 bằng tiếng Trung

Các câu chúc trong ngày 20/10 bằng tiếng Trung

Như các bạn đã biết ngày 20/10 là ngày tôn vinh những người phụ nữ Việt Nam. Bằng tất cả tình yêu và sự biết ơn trân trọng, chúng ta hãy cùng lưu lại những câu chúc, những từ vựng liên quan để sử dụng cho dịp cần thiết sắp tới nhé.

Xem chi tiết
Cách đọc Họ người Việt Nam trong tiếng Trung

Cách đọc Họ người Việt Nam trong tiếng Trung

Họ người Việt Nam trong tiếng Trung luôn là một câu hỏi của rất nhiều bạn yêu thích và bắt đầu học ngôn ngữ thú vị này. Đây cũng là một kiến thức cơ bản dành cho các bạn đã và đang chuẩn bị cho việc du học của mình. Cùng VVTB Chinese theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Xem chi tiết