20/08/2025 - 2262 lượt xem
Tên các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 |
Thủ đô Hà Nội |
河内市 |
Hénèi |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
胡志明市 |
Húzhìmíng shì |
3 |
Thành phố Đà Nẵng |
岘港市 |
Xiāngǎng shì |
4 |
Thành phố Hải Phòng |
海防市 |
Hǎifáng shì |
5 |
Thành phố Cần Thơ |
芹苴市 |
Qínjū shì |
6 |
An Giang |
安江省 |
Ānjiāng shěng |
7 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
巴地-头顿 |
Bādì – Tóudùn |
8 |
Bạc Liêu |
薄辽省 |
Bóliáo shěng |
9 |
Bắc Kạn |
北干省 |
Běigān shěng |
10 |
Bắc Giang |
北江省 |
Běijiāng shěng |
11 |
Bắc Ninh |
北宁省 |
Běiníng shěng |
12 |
Bến Tre |
槟椥省 |
Bīnzhī shěng |
13 |
Bình Dương |
平阳省 |
Píngyáng shěng |
14 |
Bình Định |
平定省 |
Píngdìng shěng |
15 |
Bình Phước |
平福省 |
Píngfú shěng |
16 |
Bình Thuận |
平顺省 |
Píngshùn shěng |
17 |
Cà Mau |
金瓯省 |
Jīn’ōu shěng |
18 |
Cao Bằng |
高平省 |
Gāopíng shěng |
19 |
Đắk Lắk |
得乐省 |
Délè shěng |
20 |
Đắk Nông |
得农省 |
Dénóng shěng |
21 |
Đồng Nai |
同奈省 |
Tóngnài shěng |
22 |
Đồng Tháp |
同塔省 |
Tóngtǎ shěng |
23 |
Điện Biên |
奠边省 |
Diànbiàn shěng |
24 |
Gia Lai |
嘉萊省 |
Jiālái shěng |
25 |
Hà Giang |
河江省 |
Héjiāng shěng |
26 |
Hà Nam |
河南省 |
Hénán shěng |
27 |
Hà Tĩnh |
河静省 |
Héjìng shěng |
28 |
Hải Dương |
海阳 |
Hǎiyáng shěng |
29 |
Hòa Bình |
和平省 |
Hépíng shěng |
30 |
Hậu Giang |
后江省 |
Hòujiāng shěng |
31 |
Hưng Yên |
兴安省 |
Xìngān shěng |
32 |
Khánh Hòa |
庆和省 |
Qìnghé shěng |
33 |
Kiên An |
坚安省 |
Jiānān shěng |
34 |
Kon Tum |
崑篙省 |
Kūngāo shěng |
35 |
Lai Châu |
莱州省 |
Láizhōu shěng |
36 |
Lào Cai |
老街省 |
Lǎojiē shěng |
37 |
Lạng Sơn |
凉山省 |
Liángshān shěng |
38 |
Lâm Đồng |
林同省 |
Líntóng shěng |
39 |
Long An |
隆安省 |
Lóng’ān shěng |
40 |
Nam Định |
南定省 |
Nándìng shěng |
41 |
Nghệ An |
义安省 |
Yì’ān shěng |
42 |
Ninh Bình |
宁平省 |
Níngpíng shěng |
43 |
Ninh Thuận |
宁顺省 |
Níngshùn shěng |
44 |
Phú Thọ |
富寿省 |
Fùshòu shěng |
45 |
Phú Yên |
福安省 |
Fù’ān shěng |
46 |
Quảng Bình |
广平省 |
Guǎngpíng shěng |
47 |
Quảng Nam |
广南省 |
Guǎngnán shěng |
48 |
Quảng Ngãi |
广义省 |
Guǎng’yì shěng |
49 |
Quảng Ninh |
广宁省 |
Guǎngníng shěng |
50 |
Quảng Trị |
广治省 |
Guǎngzhì shěng |
51 |
Sóc Trăng |
朔庄省 |
Shuòzhuāng shěng |
52 |
Sơn La |
山罗省 |
Shānluó shěng |
53 |
Tây Ninh |
西宁省 |
Xīníng shěng |
54 |
Thái Bình |
太平省 |
Tàipíng shěng |
55 |
Thái Nguyên |
太原省 |
Tàiyuán shěng |
56 |
Thanh Hóa |
清化省 |
Qīnghuà shěng |
57 |
Thừa Thiên Huế |
承天 – 顺化省 |
Chéngtiān – Shùnhuà shěng |
58 |
Tiền Giang |
前江省 |
Qiánjiāng shěng |
59 |
Trà Vinh |
茶荣省 |
Chāróng shěng |
60 |
Tuyên Quang |
宣光省 |
Xuānguǎng shěng |
61 |
Vĩnh Long |
永隆省 |
Yǒnglóng shěng |
62 |
Vĩnh Phúc |
永福省 |
Yǒngfù shěng |
63 |
Yên Bái |
安沛省 |
Ānpèi shěng |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung Wǒ |
Phiên Âm |
Tỉnh |
省 |
shěng |
Thành Phố |
市 |
shì |
Quận |
郡 |
jùn |
Huyện |
县 |
xiàn |
Phường |
坊 |
fáng |
Xã |
乡 |
xiāng |
Phố |
街 |
jiē |
Đại lộ |
大路 |
dàlù |
Đường |
路 |
lù |
Ngõ |
巷 |
xiàng |
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem tiếpTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem tiếpTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem tiếpLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem tiếpCác cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem chi tiếtLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem chi tiếtNhư các bạn đã biết ngày 20/10 là ngày tôn vinh những người phụ nữ Việt Nam. Bằng tất cả tình yêu và sự biết ơn trân trọng, chúng ta hãy cùng lưu lại những câu chúc, những từ vựng liên quan để sử dụng cho dịp cần thiết sắp tới nhé.
Xem chi tiếtHọ người Việt Nam trong tiếng Trung luôn là một câu hỏi của rất nhiều bạn yêu thích và bắt đầu học ngôn ngữ thú vị này. Đây cũng là một kiến thức cơ bản dành cho các bạn đã và đang chuẩn bị cho việc du học của mình. Cùng VVTB Chinese theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Xem chi tiết