Tên các loài chim bằng tiếng Trung như thế nào?

20/08/2025 - 2262 lượt xem


Các loài chim là một trong số những loài vật quen thuộc với con người. Vậy bạn đã biết tên chúng trong tiếng Trung được gọi như thế nào chưa? Hãy cùng theo dõi bảng từ vựng tiếng Trung đầy đủ về các loài chim ngay sau đây cùng VVTBCHINSE nhé.

Tên các loài chim bằng tiếng Trung như thế nào?

Các loài chim là một trong số những loài vật quen thuộc với con người. Vậy bạn đã biết tên chúng trong tiếng Trung được gọi như thế nào chưa? Hãy cùng theo dõi bảng từ vựng tiếng Trung đầy đủ về các loài chim ngay sau đây cùng VVTBCHINSE nhé.

1. Các loại chim nhà

1 bồ câu đưa thư 信鸽 Xìngē
2 chào mào 红耳鹎 Hóng’ěrbēi
3 chích chòe 鹊鸲 Quèqú
4 chim chích Yīng
5 chim cu gáy 斑鸠 Bānjiū
6 chim đại bàng Diāo
7 chim hoàng yến 金丝雀 Jīnsīquè
8 chim sáo 八哥 Bāgē
9 chim sẻ 麻雀 Máquè
10 chèo bẻo 卷尾鸟 Juǎnwèiniǎo
11 bồ nông 鹈鹕 Tíhú
12 chìa vôi 鹡鸰 Jílíng
13 chim cuốc 苦恶鸟 Kǔ’èniǎo
14 chim đa đa 鹧鸪 Zhègū
15 chim én 褐雨燕 Hèyǔyàn
16 chim họa mi 画眉 Huàméi
17 chim gõ kiến 啄木鸟 Zhuómùniǎo
18 chim bói cá 翠鸟 Cuìniǎo
19 chim vàng anh 黄鹂 Huánglí
20 cò trắng 白鹭 Báilù

2. Các loại chim rừng

1 Chim hồng hạc 火烈鸟 Huǒlièniǎo
2 Cò lạo xám 乳白鹳 Rǔbáiguàn
3 Chim choi choi 鸻(鸟) Héng (niǎo)
4 Cú mèo 猫头鹰 Māotóuyīng
5 Chim đầu rìu 戴胜鸟 Dàishèngniǎo
6 Vẹt đầu hồng 花头鹦鹉 Huātóu yīngwǔ
7 Chim mai hoa 红梅花雀 Hóngméihuāquè
8 Bồng chanh rừng 斑头大翠鸟 Bāntóu dàcuìniǎo
9 Phượng hoàng đất 双角犀鸟 Shuāngjiǎo xīniǎo
10 Yến cằm trắng 小白腰雨燕 Xiǎobáiyāo yǔyàn
11 Yến đuôi nhọn lưng bạc 白背针尾雨燕 Báibèi zhēnwěi yǔyàn
12 Chim khổng tước 孔雀 Kǒngquè
13 Gà so cổ hung 橙颈山鹧鸪 Chéngjǐng shānzhègū
14 Niệc mỏ vằn 花冠皱盔犀鸟 Huāguān zhòukuī xīniǎo
15 Chiền chiện đồng hung 棕扇尾莺 Zōngshànwěiyīng
16 Vẹt đuôi dài 长尾鹦鹉 Chángwěi yīngwǔ
17 Đà điểu châu Mỹ 美洲鸵鸟 Měizhōu tuóniǎo
18 Khướu đầu đen 黑冠噪鹛 Hēiguān zàoméi
19 Giẻ cùi 红嘴蓝鹊 Hóngzuǐ lánquè
20 Bồ câu rừng 旅行鸽 Lǚxínggē
21 Hoàng yến 白玉鸟,金丝雀 Báiyùniǎo, jīnsīquè
22 Chim ưng 猎鹰 Liè yīng
23 Vẹt 鹦鹉 Yīngwǔ
24 Hạc
25 Chiền chiện đồng vàng 金头扇尾莺 Jīntóu shànwěiyīng
26 Chích bông bụng đầu vàng 金头缝叶莺 Jīntóu féngyèyīng
27 Chèo bẻo bờm 发冠卷尾鸟 Fàguàn juǎnwěiniǎo
28 Đà điểu 鸵鸟 Tuóniǎo
29 Con ó 老鹰 Lǎoyīng
30 Sáo đá đầu trắng 丝光椋鸟 Sīguāng liángniǎo

3. Các loại chim biển

1 cốc biển 军舰鸟 Jūnjiànniǎo
2 chèo bẻo 卷尾鸟 Juǎnwèiniǎo
3 tìm vịt 八声杜鹃 Bāshēng dùjuān
4 mòng biển Ōu
5 quắm cánh xanh, cò quắm vai trắng 白肩黑鹮 Báijiān hēihuán
6 yến đuôi nhọn họng trắng 白喉针尾雨燕 Báihóu zhēnwěi yǔyàn
7 trĩ Zhì
8 khướu vằn đầu đen 黑冠斑翅鹛 Hēiguān bānchìméi
9 Thiên nga 天鹅 Tiān’é
10 Kền kền khoang cổ 兀鹰 Wù yīng

Trên đây là tên các loài chim bằng tiếng Trung. Bạn hãy cố gắng trau dồi vốn từ vựng của mình dần dần theo từng chủ đề nhé.

 

Cùng chuyên mục

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Xem tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Xem tiếp

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Xem tiếp

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Xem tiếp
Đăng ký khóa học

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Xem chi tiết
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.

Xem chi tiết
Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?

Xem chi tiết
Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Lễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.

Xem chi tiết
Các câu chúc trong ngày 20/10 bằng tiếng Trung

Các câu chúc trong ngày 20/10 bằng tiếng Trung

Như các bạn đã biết ngày 20/10 là ngày tôn vinh những người phụ nữ Việt Nam. Bằng tất cả tình yêu và sự biết ơn trân trọng, chúng ta hãy cùng lưu lại những câu chúc, những từ vựng liên quan để sử dụng cho dịp cần thiết sắp tới nhé.

Xem chi tiết
Cách đọc Họ người Việt Nam trong tiếng Trung

Cách đọc Họ người Việt Nam trong tiếng Trung

Họ người Việt Nam trong tiếng Trung luôn là một câu hỏi của rất nhiều bạn yêu thích và bắt đầu học ngôn ngữ thú vị này. Đây cũng là một kiến thức cơ bản dành cho các bạn đã và đang chuẩn bị cho việc du học của mình. Cùng VVTB Chinese theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Xem chi tiết