20/08/2025 - 2262 lượt xem
Có bao giờ bạn thắc mắc tên của mình trong tiếng Trung sẽ như thế nào không? Hãy cùng khám phá ngay cùng với VVTBCHINESE nhé.
Thứ tự họ tên tiếng Trung cũng tương tự như tiếng Việt, do đó bạn có thể ghép tên tiếng Trung của từng chữ để ra tên của mình trong tiếng Trung.
Bạn có thể tìm kiếm họ, tên đệm và tên tiếng Việt của mình tại bảng dưới đây mà Tiếng Trung Thanh Hóa đã tổng hợp lại được để khám phá ra tên tiếng Trung của mình.
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
||
Bùi |
Péi |
裴 |
||
Cao |
Gāo |
高 |
||
Châu |
Zhōu |
周 |
||
Chiêm |
Zhàn |
占 |
||
Chúc |
Zhù |
祝 |
||
Chung |
Zhōng |
钟 |
||
Dương |
Yáng |
杨 |
||
Đàm |
Tán |
谭 |
||
Đặng |
Dèng |
邓 |
||
Đinh |
Dīng |
丁 |
||
Đoàn |
Duàn |
段 |
||
Đỗ |
Dù |
杜 |
||
Đồng |
Tóng |
童 |
||
Hà |
Hé |
河 |
||
Hàm |
Hán |
含 |
||
Hồ |
Hú |
胡 |
||
Huỳnh (Hoàng) |
Huáng |
黄 |
||
Kim |
Jīn |
金 |
||
Khổng |
Kǒng |
孔 |
||
Khúc |
Qū |
曲 |
||
Lâm |
Lín |
林 |
||
Lê |
Lí |
黎 |
||
Lý |
Li |
李 |
||
Vương |
Wáng |
王 |
||
Linh |
Líng |
羚 |
||
Lô |
Lú |
芦 |
||
Lương |
Liáng |
梁 |
||
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
||
Lưu |
Liú |
刘 |
||
Mai |
Méi |
枚 |
||
Mông |
Méng |
蒙 |
||
Ning |
Níng |
宁 |
||
Nông |
Nóng |
农 |
||
Nghiêm |
Yán |
严 |
||
Ngô |
Wú |
吴 |
||
Nguyễn |
Ruǎn |
阮 |
||
Vũ (Võ) |
Wǔ |
武 |
||
Phạm |
Fàn |
范 |
||
Phan |
Fān |
番 |
||
Quách |
Guō |
郭 |
||
Quản |
Guǎn |
管 |
||
Tạ |
Xiè |
谢 |
||
Tào |
Cáo |
曹 |
||
Tiêu |
Xiāo |
萧 |
||
Tô |
Sū |
苏 |
||
Tôn |
Sūn |
孙 |
||
Tống |
Sòng |
宋 |
||
Thái |
Cài |
蔡 |
||
Trần |
Chen |
陈 |
||
Triệu |
Zhào |
赵 |
||
Trịnh |
Zhèng |
郑 |
||
Trương |
Zhang |
张 |
||
Uông |
Wāng |
汪 |
||
Văn |
Wén |
文 |
||
Vi |
Wēi |
韦 |
||
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
||
An |
An |
安 |
||
Anh |
Yīng |
英 |
||
Ảnh |
Yǐng |
影 |
||
Ánh |
Yìng |
映 |
||
Ân |
Ēn |
恩 |
||
Ẩn |
Yǐn |
隐 |
||
Ấn |
Yìn |
印 |
||
Ba |
Bō |
波 |
||
Bá |
Bó |
伯 |
||
Bách |
Bǎi |
百 |
||
Bạch |
Bái |
白 |
||
Ban |
Bān |
班 |
||
Bản |
Běn |
本 |
||
Bảo |
Bǎo |
宝 |
||
Bát |
Bā |
八 |
||
Bảy |
Qī |
七 |
||
Bắc |
Běi |
北 |
||
Băng |
Bīng |
冰 |
||
Bằng |
Féng |
冯 |
||
Bé |
Bì |
閉 |
||
Bích |
Bì |
碧 |
||
Biên |
Biān |
边 |
||
Binh |
Bīng |
兵 |
||
Bình |
Píng |
平 |
||
Bính |
Bǐng |
柄 |
||
Bối |
Bèi |
贝 |
||
Bội |
Bèi |
背 |
||
Bùi |
Péi |
裴 |
||
Bửu |
Bǎo |
宝 |
||
Ca |
Gē |
歌 |
||
Cảnh |
Jǐng |
景 |
||
Cao |
Gāo |
高 |
||
Cát |
Jí |
吉 |
||
Cầm |
Qín |
琴 |
||
Cẩm |
Jǐn |
锦 |
||
Cận |
Jìn |
近 |
||
Cầu |
Qiú |
球 |
||
Côn |
Kūn |
昆 |
||
Công |
Gōng |
公 |
||
Cúc |
Jú |
菊 |
||
Cung |
Gōng |
工 |
||
Cừ |
Bàng |
棒 |
||
Cương |
Jiāng |
疆 |
||
Cường |
Qiáng |
强 |
||
Cửu |
Jiǔ |
九 |
||
Chánh |
Zhèng |
正 |
||
Chấn |
Zhèn |
震 |
||
Châu |
Zhū |
朱 |
||
Chi |
Zhī |
芝 |
||
Chí |
Zhì |
志 |
||
Chiến |
Zhàn |
战 |
||
Chiểu |
Zhǎo |
沼 |
||
Chinh |
Zhēng |
征 |
||
Chỉnh |
Zhěng |
整 |
||
Chính |
Zhèng |
正 |
||
Chu |
Zhū |
珠 |
||
Chuẩn |
Zhǔn |
准 |
||
Chúc |
Zhù |
祝 |
||
Chung |
Zhōng |
终 |
||
Chúng |
Zhòng |
众 |
||
Chuyên |
Zhuān |
专 |
||
Chư |
Zhū |
诸 |
||
Chưng |
Zhēng |
征 |
||
Chương |
Zhāng |
章 |
||
Chưởng |
Zhǎng |
掌 |
||
Dạ |
Yè |
夜 |
||
Danh |
Míng |
名 |
||
Dân |
Mín |
民 |
||
Dần |
Yín |
寅 |
||
Dậu |
Yǒu |
酉 |
||
Diễm |
Yàn |
艳 |
||
Diễn |
Yǎn |
演 |
||
Diện |
Miàn |
面 |
||
Diệp |
Yè |
叶 |
||
Diệu |
Miào |
妙 |
||
Dinh |
Yíng |
营 |
||
Dịu |
Róu |
柔 |
||
Doãn |
Yǐn |
尹 |
||
Doanh |
Yíng |
嬴 |
||
Du |
Yóu |
游 |
||
Dục |
Yù |
育 |
||
Dung |
Róng |
蓉 |
||
Dũng |
Yǒng |
勇 |
||
Dụng |
Yòng |
用 |
||
Duy |
Wéi |
维 |
||
Duyên |
Yuán |
缘 |
||
Duyệt |
Yuè |
阅 |
||
Dư |
Yú |
余 |
||
Dự |
Xū |
吁 |
||
Dương |
Yáng |
羊 |
||
Dưỡng |
Yǎng |
养 |
||
Dương |
Yáng |
杨 |
||
Đại |
Dà |
大 |
||
Đam |
Dān |
担 |
||
Đàm |
Tán |
谈 |
||
Đảm |
Dān |
担 |
||
Đạm |
Dàn |
淡 |
||
Đan |
Dān |
丹 |
||
Đảng |
Dǎng |
党 |
||
Đào |
Táo |
桃 |
||
Đảo |
Dǎo |
岛 |
||
Đạo |
Dào |
道 |
||
Đạt |
Dá |
达 |
||
Đắc |
De |
得 |
||
Đăng |
Dēng |
登 |
||
Đăng |
Dēng |
灯 |
||
Đẳng |
Děng |
等 |
||
Đặng |
Dèng |
邓 |
||
Đấu |
Dòu |
斗 |
||
Đích |
Dí |
嫡 |
||
Địch |
Dí |
狄 |
||
Điềm |
Tián |
恬 |
||
Điểm |
Diǎn |
点 |
||
Điền |
Tián |
田 |
||
Điển |
Diǎn |
典 |
||
Điện |
Diàn |
电 |
||
Điệp |
Dié |
蝶 |
||
Điều |
Tiáo |
条 |
||
Đinh |
Dīng |
丁 |
||
Đình |
Tíng |
庭 |
||
Đính |
Dìng |
订 |
||
Định |
Dìng |
定 |
||
Đoài |
Duì |
兑 |
||
Đoan |
Duān |
端 |
||
Đoàn |
Tuán |
团 |
||
Đô |
Dōu |
都 |
||
Đỗ |
Dù |
杜 |
||
Độ |
Dù |
度 |
||
Đôn |
Dūn |
惇 |
||
Đông |
Dōng |
东 |
||
Đồng |
Tóng |
仝 |
||
Động |
Dòng |
洞 |
||
Đức |
Dé |
德 |
||
Được |
De |
得 |
||
Đường |
Táng |
唐 |
||
Gấm |
Jǐn |
錦 |
||
Gia |
Jiā |
嘉 |
||
Giang |
Jiāng |
江 |
||
Giao |
Jiāo |
交 |
||
Giáp |
Jiǎ |
甲 |
||
Giới |
Jiè |
界 |
||
Hà |
Hé |
何 |
||
Hạ |
Xià |
夏 |
||
Hải |
Hǎi |
海 |
||
Hàn |
Hán |
韩 |
||
Hán |
Hàn |
汉 |
||
Hành |
Xíng |
行 |
||
Hạnh |
Xíng |
行 |
||
Hào |
Háo |
豪 |
||
Hảo |
Hǎo |
好 |
||
Hạo |
Hào |
昊 |
||
Hằng |
Héng |
姮 |
||
Hân |
Xīn |
欣 |
||
Hậu |
Hòu |
后 |
||
Hiên |
Xuān |
萱 |
||
Hiền |
Xián |
贤 |
||
Hiển |
Xiǎn |
显 |
||
Hiến |
Xiàn |
献 |
||
Hiện |
Xiàn |
现 |
||
Hiệp |
Xiá |
侠 |
||
Hiểu |
Xiào |
孝 |
||
Hiệu |
Xiào |
校 |
||
Hinh |
Xīn |
馨 |
||
Hoa |
Huā |
花 |
||
Hòa |
Hé |
和 |
||
Hỏa |
Huǒ |
火 |
||
Hóa |
Huà |
化 |
||
Hoạch |
Huò |
获 |
||
Hoài |
Huái |
怀 |
||
Hoan |
Huan |
欢 |
||
Hoàn |
Huán |
环 |
||
Hoán |
Huàn |
奂 |
||
Hoạn |
Huàn |
宦 |
||
Hoàng |
Huáng |
黄 |
||
Hoành |
Héng |
横 |
||
Hoạt |
Huó |
活 |
||
Học |
Xué |
学 |
||
Hồ |
Hú |
湖 |
||
Hồi |
Huí |
回 |
||
Hối |
Huǐ |
悔 |
||
Hội |
Huì |
会 |
||
Hồng |
Hóng |
红 |
||
Hợi |
Hài |
亥 |
||
Hợp |
Hé |
合 |
||
Huân |
Xūn |
勋 |
||
Huấn |
Xun |
训 |
||
Huế |
Huì |
喙 |
||
Huệ |
Huì |
惠 |
||
Hùng |
Xióng |
雄 |
||
Huy |
Huī |
辉 |
||
Huyền |
Xuán |
玄 |
||
Huyện |
Xiàn |
县 |
||
Huynh |
Xiōng |
兄 |
||
Huỳnh |
Huáng |
黄 |
||
Hứa |
许佳琪 |
许 |
||
Hưng |
Xìng |
兴 |
||
Hương |
Xiāng |
香 |
||
Hường |
Hóng |
红 |
||
Hưởng |
Xiǎng |
响 |
||
Hướng |
Xiàng |
向 |
||
Hưu |
Xiū |
休 |
||
Hữu |
You |
友 |
||
Hựu |
Yòu |
又 |
||
Kết |
Jié |
结 |
||
Kiên |
Jiān |
坚 |
||
Kiệt |
Jié |
杰 |
||
Kiều |
Qiào |
翘 |
||
Kim |
Jīn |
金 |
||
Kính |
Jìng |
敬 |
||
Kỳ |
Qí |
淇 |
||
Kỷ |
Jì |
纪 |
||
Kha |
Kē |
轲 |
||
Khả |
Kě |
可 |
||
Khải |
Kǎi |
凯 |
||
Khang |
Kāng |
康 |
||
Khanh |
Qīng |
卿 |
||
Khánh |
Qìng |
庆 |
||
Khâm |
Qīn |
钦 |
||
Khẩu |
Kǒu |
口 |
||
Khiêm |
Qiān |
谦 |
||
Khiết |
Jié |
洁 |
||
Khoa |
Kē |
科 |
||
Khỏe |
Hǎo |
好 |
||
Khôi |
Kuì |
魁 |
||
Khuất |
Qū |
屈 |
||
Khuê |
Guī |
圭 |
||
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
||
Khuyên |
Quān |
圈 |
||
Khuyến |
Quàn |
劝 |
||
Lã (Lữ) |
Lǚ |
吕 |
||
Lạc |
Lè |
乐 |
||
Lai |
Lái |
来 |
||
Lại |
Lài |
赖 |
||
Lam |
Lán |
蓝 |
||
Lành |
Lìng |
令 |
||
Lãnh |
Lǐng |
领 |
||
Lăng |
Líng |
陵 |
||
Lâm |
Lín |
林 |
||
Lân |
Lín |
麟 |
||
Len |
Lián |
縺 |
||
Lê |
Lí |
黎 |
||
Lễ |
Lǐ |
礼 |
||
Lệ |
Lì |
丽 |
||
Li |
Máo |
犛 |
||
Lịch |
Lì |
历 |
||
Liên |
Lián |
莲 |
||
Liễu |
Liǔ |
柳 |
||
Linh |
Líng |
泠 |
||
Loan |
Wān |
湾 |
||
Long |
龙 |
Lóng |
||
Lộc |
Lù |
禄 |
||
Lợi |
Lì |
利 |
||
Lụa |
Chóu |
绸 |
||
Luân |
Lún |
伦 |
||
Luận |
Lùn |
论 |
||
Lục |
Lù |
陸 |
||
Luyến |
Liàn |
恋 |
||
Lực |
Lì |
力 |
||
Lương |
Liáng |
良 |
||
Lượng |
Liàng |
亮 |
||
Lưu |
Liú |
刘 |
||
Ly |
Lí |
璃 |
||
Lý |
Li |
李 |
||
Mã |
Mǎ |
马 |
||
Mai |
Méi |
梅 |
||
Mạnh |
Mèng |
孟 |
||
Mận |
Li |
李 |
||
Mậu |
Mào |
贸 |
||
Mây |
Yún |
云 |
||
Mến |
Miǎn |
缅 |
||
Mị |
Mī |
咪 |
||
Mịch |
Mi |
幂 |
||
Miên |
Mián |
绵 |
||
Minh |
Míng |
明 |
||
Mổ |
Pōu |
剖 |
||
Mơ |
Mèng |
梦 |
||
My |
Méi |
嵋 |
||
Mỹ |
Měi |
美 |
||
Nam |
Nán |
南 |
||
Ninh |
É |
娥 |
||
Nữ |
Nǚ |
女 |
||
Nương |
Niang |
娘 |
||
Ngát |
Fù |
馥 |
||
Ngân |
Yín |
银 |
||
Nghệ |
Yì |
艺 |
||
Nghị |
Yì |
议 |
||
Nghĩa |
Yì |
义 |
||
Ngoan |
Guāi |
乖 |
||
Ngọc |
Yù |
玉 |
||
Ngô |
Wú |
吴 |
||
Ngộ |
Wù |
悟 |
||
Nguyên |
Yuán |
原 |
||
Nguyễn |
Ruǎn |
阮 |
||
Nhã |
Yā |
雅 |
||
Nhàn |
Xián |
闲 |
||
Nhâm |
Rén |
壬 |
||
Nhân |
Rén |
人 |
||
Nhất |
Yī |
一 |
||
Nhật |
Rì |
日 |
||
Nhi |
Er |
儿 |
||
Nhiên |
Rán |
然 |
||
Nhung |
Róng |
绒 |
||
Như |
Rú |
如 |
||
Nhược |
Ruò |
若 |
||
Phác |
Pǔ |
朴 |
||
Phạm |
Fàn |
范 |
||
Phan |
Fān |
藩 |
||
Pháp |
Fǎ |
法 |
||
Phi |
Fēi |
菲 |
||
Phí |
Fèi |
费 |
||
Phong |
Fēng |
峰 |
||
Phong |
Fēng |
风 |
||
Phù |
Fú |
扶 |
||
Phú |
Fù |
富 |
||
Phúc |
Fú |
福 |
||
Phùng |
Féng |
冯 |
||
Phụng |
Fèng |
凤 |
||
Phương |
Fāng |
芳 |
||
Phượng |
Fèng |
凤 |
||
Quách |
Guō |
郭 |
||
Quan |
Guān |
关 |
||
Quang |
Guāng |
光 |
||
Quảng |
Guǎng |
广 |
||
Quân |
Jūn |
军 |
||
Quế |
Guì |
桂 |
||
Quốc |
Guó |
国 |
||
Quý |
Guì |
贵 |
||
Quyên |
Juān |
娟 |
||
Quyền |
Quán |
权 |
||
Quyết |
Jué |
决 |
||
Quỳnh |
Qióng |
琼 |
||
Sang |
Shuāng |
瀧 |
||
Sáng |
Chuàng |
创 |
||
Sâm |
Sēn |
森 |
||
Sẩm |
Shěn |
審 |
||
Sen |
Lián |
莲 |
||
Song |
Shuāng |
双 |
||
Sơn |
Shān |
山 |
||
Sương |
Shuāng |
霜 |
||
Tạ |
Xiè |
谢 |
||
Tài |
Cái |
才 |
||
Tào |
Cáo |
曹 |
||
Tạo |
Zào |
造 |
||
Tăng |
Céng |
曾 |
||
Tân |
Xīn |
新 |
||
Tấn |
Jìn |
晋 |
||
Tiên |
Xian |
仙 |
||
Tiến |
Jìn |
进 |
||
Tiệp |
Jié |
捷 |
||
Tín |
Xìn |
信 |
||
Tình |
Qíng |
情 |
||
Tịnh |
Jìng |
净 |
||
Toàn |
Quán |
全 |
||
Toản |
Zǎn |
攒 |
||
Tô |
Sū |
苏 |
||
Tôn |
Sūn |
孙 |
||
Tú |
Sù |
宿 |
||
Tuân |
Xún |
荀 |
||
Tuấn |
Jùn |
俊 |
||
Tuệ |
Huì |
慧 |
||
Tùng |
Sōng |
松 |
||
Tuyên |
Xuān |
宣 |
||
Tuyền |
Xuán |
璿 |
||
Tuyền |
Quán |
泉 |
||
Tuyết |
Xuě |
雪 |
||
Tư |
Xū |
胥 |
||
Tư |
Sī |
私 |
||
Tường |
Xiáng |
祥 |
||
Tưởng |
Xiǎng |
想 |
||
Tý |
Zi |
子 |
||
Thạch |
Shí |
石 |
||
Thái |
Tài |
泰 |
||
Thám |
Tàn |
探 |
||
Thanh |
Qīng |
青 |
||
Thành |
Chéng |
城 |
||
Thành |
Chéng |
成 |
||
Thành |
Chéng |
诚 |
||
Thạnh |
Shèng |
盛 |
||
Thao |
Táo |
洮 |
||
Thảo |
Cǎo |
草 |
||
Thắm |
Shēn |
深 |
||
Thắng |
Shèng |
胜 |
||
Thần |
Shén |
神 |
||
Thế |
Shì |
世 |
||
Thi |
Shī |
诗 |
||
Thị |
Shì |
氏 |
||
Thiêm |
Tiān |
添 |
||
Thiên |
Tiān |
天 |
||
Thiền |
Chán |
禅 |
||
Thiện |
Shàn |
善 |
||
Thiệu |
Shào |
绍 |
||
Thịnh |
Shèng |
盛 |
||
Tho |
Qiū |
萩 |
||
Thoa |
Chāi |
釵 |
||
Thoại |
Huà |
话 |
||
Thoan |
Jùn |
竣 |
||
Thổ |
Tǔ |
土 |
||
Thông |
Tōng |
通 |
||
Thơ |
Shī |
诗 |
||
Thơm |
Xiāng |
香 |
||
Thu |
Qiū |
秋 |
||
Thuận |
Shùn |
顺 |
||
Thục |
Shú |
熟 |
||
Thùy |
Chuí |
垂 |
||
Thủy |
Shuǐ |
水 |
||
Thúy |
Cuì |
翠 |
||
Thụy |
Ruì |
瑞 |
||
Thư |
Shū |
书 |
||
Thương |
Cāng |
鸧 |
||
Thương |
Chuàng |
怆 |
||
Thượng |
Shàng |
上 |
||
Trà |
Chá |
茶 |
||
Trang |
Zhuāng |
妝 |
||
Tráng |
Zhuàng |
壮 |
||
Trâm |
Zān |
簪 |
||
Trầm |
Chén |
沉 |
||
Trần |
Chén |
陈 |
||
Trí |
Zhì |
智 |
||
Triển |
Zhǎn |
展 |
||
Triết |
Zhé |
哲 |
||
Triều |
Cháo |
朝 |
||
Triệu |
Zhào |
赵 |
||
Trinh |
Zhēn |
贞 |
||
Trịnh |
Zhèng |
郑 |
||
Trọng |
Zhòng |
重 |
||
Trung |
Zhōng |
忠 |
||
Trương |
Zhāng |
张 |
||
Uyên |
Yuān |
鸳 |
||
Uyển |
Yuàn |
苑 |
||
Uyển |
Wǎn |
婉 |
||
Văn |
Wén |
文 |
||
Vân |
Yún |
芸 |
||
Vấn |
Wèn |
问 |
||
Vi |
Wéi |
韦 |
||
Vĩ |
Wěi |
伟 |
||
Viết |
Yuē |
曰 |
||
Việt |
Yuè |
越 |
||
Vinh |
Róng |
荣 |
||
Vĩnh |
Yǒng |
永 |
||
Vịnh |
Yǒng |
咏 |
||
Võ |
Wǔ |
武 |
||
Vũ |
Wǔ |
武 |
||
Vũ |
Wǔ |
羽 |
||
Vương |
Wáng |
王 |
||
Vượng |
Wàng |
旺 |
||
Vy |
Wéi |
韦 |
||
Vỹ |
Wěi |
伟 |
||
Xuân |
Chūn |
春 |
||
Xuyên |
Chuān |
川 |
||
Xuyến |
Chuàn |
串 |
||
Ý |
Yì |
意 |
||
Yên |
Ān |
安 |
||
Yến |
Yàn |
燕 |
||
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem tiếpTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem tiếpTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem tiếpLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem tiếpCác cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem chi tiếtLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem chi tiếtNhư các bạn đã biết ngày 20/10 là ngày tôn vinh những người phụ nữ Việt Nam. Bằng tất cả tình yêu và sự biết ơn trân trọng, chúng ta hãy cùng lưu lại những câu chúc, những từ vựng liên quan để sử dụng cho dịp cần thiết sắp tới nhé.
Xem chi tiếtHọ người Việt Nam trong tiếng Trung luôn là một câu hỏi của rất nhiều bạn yêu thích và bắt đầu học ngôn ngữ thú vị này. Đây cũng là một kiến thức cơ bản dành cho các bạn đã và đang chuẩn bị cho việc du học của mình. Cùng VVTB Chinese theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Xem chi tiết