20/08/2025 - 2262 lượt xem
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang là chủ đề được rất nhiều chị em quan tâm. Để học thêm nhiều từ vựng mới cùng các mẫu câu thường gặp trong giao tiếp về chủ đề này, bạn đừng bỏ qua bài viết sau nhé.
1 | 首饰 | shǒu shì | trang sức |
2 | 饰品 | shì pǐn | đồ trang sức, phụ kiện |
3 | 装饰 | zhuāng shì | trang sức |
4 | 女装饰品 | nǚ zhuāng shì pǐn | trang sức nữ |
5 | 女装配件 | nǚ zhuāng pèi jiàn | phụ kiện, trang sức nữ |
6 | 头饰 | tóu shì | phụ kiện tóc |
7 | 假发 | jiǎ fā | tóc giả |
8 | 发卡 | fā qiǎ | kẹp, cặp tóc |
9 | 发束 | fā shù | buộc tóc |
10 | 发梳 | fā shū | lược chải đầu |
11 | 发簪 | fā zān | trâm cài tóc |
12 | 发罩 | fā zhào | trùm đầu |
13 | 头花 | tóu huā | hoa cài đầu |
14 | 橡皮筋 | xiàng pí jīn | nịt buộc tóc |
15 | 皇冠 | huáng guān | vương miện |
16 | 眼镜 | yǎn jìng | kính mắt |
17 | 耳吊 | ěr diào | hoa tai có mặt to |
18 | 耳坠 | ěr zhuì | bông tai, khuyên tai (dáng dài) |
19 | 耳环 | ěr huán | bông tai, khuyên tai |
20 | 耳线 | ěr xiàn | hoa tai dạng dây mảnh dài |
21 | 耳罩 | ěr zhào | bịt tai |
22 | 耳钉 | ěr dīng | khuyên đinh |
23 | 耳饰 | ěr shì | hoa tai |
24 | 雀钗 | què chāi | trâm cài tóc |
25 | 项链 | xiàng liàn | dây chuyền, vòng cổ |
26 | 戒指 | jiè zhǐ | nhẫn |
27 | 假指甲 | jiǎ zhǐ jiǎ | móng tay giả |
28 | 手套 | shǒutào | găng tay |
29 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
30 | 手链 | shǒu liàn | vòng tay, lắc tay (kiểu dây mỏng) |
31 | 手镯 | shǒu zhuó | vòng tay, kiềng tay |
32 | 手饰 | shǒu shì | phụ kiện đeo trên tay |
33 | 指环 | zhǐ huán | nhẫn |
34 | 臂环 | bì huán | vòng đeo bắp tay |
35 | 包挂 | bāo guà | dây treo túi xách |
36 | 化妆包 | huà zhuāng bāo | túi đựng đồ trang điểm |
37 | 小梳子 | xiǎo shūzi | lược nhỏ |
38 | 手机挂饰 | shǒu jī guà shì | phụ kiện treo điện thoại |
39 | 手机链 | shǒu jī liàn | móc treo điện thoại |
40 | 披肩 | pī jiān | khăn choàng ngang vai |
41 | 提包 | tí bāo | túi xách |
42 | 珠宝首饰箱 | zhū bǎo shǒu shì xiāng | hộp đựng trang sức |
43 | 肚脐钉 | dù qí dīng | khuyên rốn |
44 | 胸章 | xiōng zhāng | huy hiệu |
45 | 胸花 | xiōng huā | hoa cài ngực |
46 | 胸针 | xiōng zhēn | cài áo |
47 | 脚链 | jiǎo liàn | vòng chân, lắc chân (kiểu dây mỏng) |
48 | 脚镯 | jiǎo zhuó | vòng chân, kiềng chân |
49 | 脚饰 | jiǎo shì | phụ kiện đeo ở chân |
50 | 腰链 | yāo liàn | dây đeo ngang bụng |
51 | 舌钉 | shé dīng | khuyên lưỡi |
52 | 钮扣 | niǔ kòu | khuy |
53 | 领花 | lǐng huā | nơ, cà vạt |
你好,请你进屋里看看.
Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn
Xin chào, mời anh vào trong xem.
今天全场打五折。
jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé.
Hôm nay cả cửa hàng giảm giá 50%.
我想买项链送给女朋友。
Wǒ xiǎng mǎi xiàng liàn sòng gěi nǚ péngyǒu.
Tôi muốn mua dây chuyền tặng bạn gái.
我想买眼镜送给男朋友。
Wǒ xiǎng mǎi yǎn jìng sòng gěi nán péngyǒu.
Tôi muốn mua kính mắt tặng bạn trai.
你要买黄金,银 还是 钻石的项链?
Nǐ yāomǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?
Anh muốn mua dây chuyền vàng, bạc hay kim cương?
我想买纯银脚镯 送给我闺蜜。
Wǒ xiǎng mǎi chún yín jiǎo zhuó sòng gěi wǒ guīmì.
Tôi muốn mua một chiếc vòng chân bằng bạc nguyên chất tặng cho chị em tốt của mình.
Để việc mua hàng, đồ trang sức được dễ dàng, nhanh chóng, các bạn đừng quên học ngay những từ vựng tiếng Trung thường gặp trên nhé. Tổng hợp từ vựng và các câu giao tiếp về trang sức trên sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong cuộc sống đó. Nhớ ghé thăm trang từng ngày nhé
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem tiếpTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem tiếpTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem tiếpLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem tiếpCác cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem chi tiếtLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem chi tiếtNhư các bạn đã biết ngày 20/10 là ngày tôn vinh những người phụ nữ Việt Nam. Bằng tất cả tình yêu và sự biết ơn trân trọng, chúng ta hãy cùng lưu lại những câu chúc, những từ vựng liên quan để sử dụng cho dịp cần thiết sắp tới nhé.
Xem chi tiếtHọ người Việt Nam trong tiếng Trung luôn là một câu hỏi của rất nhiều bạn yêu thích và bắt đầu học ngôn ngữ thú vị này. Đây cũng là một kiến thức cơ bản dành cho các bạn đã và đang chuẩn bị cho việc du học của mình. Cùng VVTB Chinese theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Xem chi tiết