20/08/2025 - 2262 lượt xem
香蕉 | Xiāngjiāo | Quả chuối |
橡胶 | Xiàngjiāo | Cao su |
经营 | Jīngyíng | Kinh doanh |
精英 | Jīngyīng | Tinh anh |
大便 | Dàbiàn | Đại tiện |
答辩 | Dábiàn | Biện luận |
知道 | Zhīdào | Biết |
迟到 | Chídào | Đến muộn |
悲剧 | Bēijù | Bi kịch |
杯具 | Bēi jù | Ly cốc |
睡觉 | Shuìjiào | Ngủ |
水饺 | Shuǐjiǎo | Bánh sủi cảo |
初步 | Chūbù | Bước đầu |
粗布 | Cūbù | Vải thô |
手势 | Shǒushì | Động tác tay |
首饰 | Shǒushì | Trang sức |
猩猩 | Xīngxing | Tinh tinh |
星星 | Xīngxīng | Ngôi sao |
眼镜 | Yǎnjìng | Kính mắt |
眼睛 | Yǎnjīng | Mắt |
报仇 | Bàochóu | Báo thù |
报酬 | Bàochóu | Thù lao |
擦嘴 | Cā zuǐ | Lau miệng |
插嘴 | Chāzuǐ | Nói leo |
注意 | Zhùyì | Chú ý |
主义 | Zhǔyì | Chủ nghĩa |
赞助 | Zànzhù | Giúp đỡ |
站住 | Zhànzhù | Đứng vững |
职责 | Zhízé | Chức trách |
指责 | Zhǐzé | Chỉ trích |
鼓励 | Gǔlì | Cổ vũ |
孤立 | Gūlì | Cô lập |
微笑 | Wēixiào | Mỉm cười |
微小 | Wēixiǎo | Nhỏ bé |
假装 | Jiǎzhuāng | Giả vờ |
嫁妆 | Jiàzhuāng | Của hồi môn |
经理 | Jīnglǐ | Giám đốc |
敬礼 | Jìnglǐ | Kính lễ |
威信 | wēixìn | Uy tín |
微信 | wēixìn |
Trên đây là tổng hợp các từ đồng âm khác nghĩa thường gặp nhất trong giao tiếp hàng ngày. Để tránh nhầm lẫn tạo ra hiểu lầm không đáng có, bạn đừng quên ghi lại và học thuộc những từ trên nhé.
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem tiếpTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem tiếpTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem tiếpLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem tiếpCác cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem chi tiếtLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem chi tiếtNhư các bạn đã biết ngày 20/10 là ngày tôn vinh những người phụ nữ Việt Nam. Bằng tất cả tình yêu và sự biết ơn trân trọng, chúng ta hãy cùng lưu lại những câu chúc, những từ vựng liên quan để sử dụng cho dịp cần thiết sắp tới nhé.
Xem chi tiếtHọ người Việt Nam trong tiếng Trung luôn là một câu hỏi của rất nhiều bạn yêu thích và bắt đầu học ngôn ngữ thú vị này. Đây cũng là một kiến thức cơ bản dành cho các bạn đã và đang chuẩn bị cho việc du học của mình. Cùng VVTB Chinese theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Xem chi tiết