Từ vựng tiếng trung chủ đề linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại

20/08/2025 - 2262 lượt xem


Linh kiện, phụ kiện điện thoại, mạng điện thoại là những tiện ích sử dụng hàng ngày của con người. Vì vậy, nắm bắt từ vựng và mẫu câu về mảng này là tương đối quan trọng, hãy cùng đến với VVTBCHINESE để tìm hiểu về linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại nhé.

Từ vựng tiếng trung chủ đề linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại

Linh kiện, phụ kiện điện thoại, mạng điện thoại là những tiện ích sử dụng hàng ngày của con người. Vì vậy, nắm bắt từ vựng và mẫu câu về mảng này là tương đối quan trọng, hãy cùng đến với VVTBCHINESE  để tìm hiểu về linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại nhé.

 

Từ vựng

STT Tên Phiên âm Ý nghĩa
1 Sản phẩm kỹ thuật số shùmǎ chǎnpǐn 数码产品
2 USB  U pán U盘
3 Bluetooth lányá jìshù 蓝牙技术
4 Bo mạch chủ zhǔbǎn 主板
5 Bộ nhớ trong nèicún 内存
6 Bộ phát wifi  zhōng jì qì 中继器
7 Cáp quang guāngxiān shèbèi 光纤设备
8 Chuột quang  guāngdiàn shǔbiāo 光电鼠标
9 CPU  bǐjìběn 笔记本
10 Điện thoại di động shǒujī 手机
11 Điện thoại di động dạng thanh zhíbǎn shǒujī 直板手机 
12 Điện thoại di động nắp bật  fānbǎn shǒujī 翻版手机 
13 Điện thoại di động nắp trượt huá gài shǒujī 滑盖手机
14 Điện thoại Iphone píngguǒ shǒujī 苹果手机
15 Điện thoại thông minh zhìnéng shǒujī 智能手机 
16 Hệ thống định vị toàn cầu  quánqiú dìngwèi xìtǒng 全球定位系统
17 Lenovo Liánxiǎng 联想 
18 Lưu trữ mạng wǎngluò cúnchú 网络存储 
19 Máy ảnh số shùmǎ xiàngjī 数码相机
20 Máy tính xách tay bǐjìběn diànnǎo 笔记本电脑
21 Máy tính xách tay và phụ kiện bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn 笔记本电脑及配件
22 MMS duōméitǐ xìnxī fúwù 多媒体信息服务
23 Modem wǎngluò jiāohuànjī 网络交换机
24 Motorola Mótuōluōlā 摩托罗拉
25 Netbook shàngwǎngběn 上网本 
26 Nokia  Nuòjīyà 诺基亚
27 Ổ cứng yìngpán 硬盘 
28 Ổ cứng cố định gùtài yìngpán 固态硬盘 
29 Ổ cứng di động yídòng yìngpán 移动硬盘
30 Ổ cứng laptop bǐjìběn yìngpán 笔记本硬盘

Mẫu câu trong tiếng trung 

  1. 我想买固态硬盘。

Wǒ xiǎng mǎi gùtài yìngpán

Tôi muốn mua ổ cứng cố định.

2. 这台苹果手机怎么用?

Zhè tái píngguǒ shǒujī zěnme yòng?

Cái điện thoại Iphone này sử dụng như thế nào?

3. 我想买笔记本电脑及配件。

Wǒ xiǎng mǎi bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn

Tôi muốn mua máy tính xách tay và phụ kiện.

4. 全球定位系统怎么使用?

Quánqiú dìngwèi xìtǒng zěnme shǐyòng?

Hệ thống định vị toàn cầu này sử dụng như thế nào?

5. 我想买中继器。

Wǒ xiǎng mǎi zhōng jì qì

Tôi muốn mua bộ phát wifi.

Hội thoại trong tiếng Trung

A: 我想买中继器,这个多少钱?

Wǒ xiǎng mǎi zhōng jì qì, zhège duōshǎo qián? 

A: Tôi muốn mua bộ phát wifi, bộ phát wifi này bao nhiêu tiền?

B: 这个15万越盾。

Zhège 15 wàn yuè dùn

B: Bộ phát này trăm rưỡi ạ.

A: 耐用吗,能使用多久?

Nàiyòng ma, néng shǐyòng duōjiǔ?

A: Sử dụng có tốt không, được bao lâu?

B: 很耐用。

Hěn nàiyòng 

B: Sử dụng rất bền ạ.

A: 我还想买苹果手机12。

 Wǒ hái xiǎng mǎi Píngguǒ shǒujī 14 

A: Tôi muốn mua thêm chiếc điện thoại Iphone 14.

B: 这个现在2千9百万越盾。

Zhège xiànzài 2 qiān 9 bǎi wàn Yuè dùn

B: Cái này bây giờ là 29 triệu ạ.

A:好的,硬盘多少?

Hǎo de, yìngpán duōshǎo?

A: Được, ổ cứng bao nhiêu?

A: 硬盘128G,这是你的。

Yìngpán 512G, zhè shì nǐ de

B: ổ cứng 512G ạ, của anh đây.

A: 谢谢。

 xièxie 

A: cám ơn.

Học bài bản và những mẹo vui nhộn nhớ từ vựng tiếng Trung nhiều hơn cùng VVTBCHINESE. Đăng ký ngay hôm nay để nhận nhiều ưu đãi bạn nhé.

 

Cùng chuyên mục

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Xem tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Xem tiếp

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Xem tiếp

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Xem tiếp
Đăng ký khóa học

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Xem chi tiết
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.

Xem chi tiết
Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?

Xem chi tiết
Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng sinh

Lễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.

Xem chi tiết
Các câu chúc trong ngày 20/10 bằng tiếng Trung

Các câu chúc trong ngày 20/10 bằng tiếng Trung

Như các bạn đã biết ngày 20/10 là ngày tôn vinh những người phụ nữ Việt Nam. Bằng tất cả tình yêu và sự biết ơn trân trọng, chúng ta hãy cùng lưu lại những câu chúc, những từ vựng liên quan để sử dụng cho dịp cần thiết sắp tới nhé.

Xem chi tiết
Cách đọc Họ người Việt Nam trong tiếng Trung

Cách đọc Họ người Việt Nam trong tiếng Trung

Họ người Việt Nam trong tiếng Trung luôn là một câu hỏi của rất nhiều bạn yêu thích và bắt đầu học ngôn ngữ thú vị này. Đây cũng là một kiến thức cơ bản dành cho các bạn đã và đang chuẩn bị cho việc du học của mình. Cùng VVTB Chinese theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Xem chi tiết