20/08/2025 - 2262 lượt xem
Hiện nay càng ngày càng có nhiều bạn trẻ muốn đi du lịch ở Trung Quốc nhưng lại không thành thạo tiếng Trung, không biết đặt vé máy bay ra sao. Hôm nay, VVTBCHINESE đã tổng hợp các từ vựng và mẫu câu cơ bản về chủ đề này qua bài viết “Tiếng Trung ngành hàng không: từ vựng + mẫu câu” các bạn đọc và tham khảo nhé.
hệ thống chỉ huy và cảnh báo trên không | 空中指挥预警飞机 | kōngzhōng zhǐhuī yùjǐng fēijī |
máy bay Boeing | 波音飞机 | bōyīn fēijī |
máy bay chiến đấu | 战斗机 | zhàndòu jī |
máy bay cường kích | 攻击机 | gōngjí jī |
máy bay dân dụng | 民用机 | mínyòng jī |
máy bay hai động cơ | 双发动机飞机 | shuāng fādòngjī fēijī |
máy bay hạng nhẹ | 轻型飞机 | qīngxíng fēijī |
máy bay huấn luyện | 教练机 | jiàoliàn jī |
máy bay không người lái | 无人飞行载具 | wúrén fēixíng zàijù |
máy bay một động cơ | 单发动机飞机 | dān fādòngjī fēijī |
máy bay ném bom | 轰炸机 | hōngzhà jī |
máy bay phản lực | 喷气机 | pēnqì jī |
máy bay quân dụng | 军用机 | jūnyòng jī |
máy bay tiếp nguyên liệu | 空中加油机 | kōngzhōng jiāyóu jī |
máy bay trinh sát | 侦察机 | zhēnchá jī |
máy bay vận tải | 运输机 | yùnshū jī |
bàn đạp của bánh lái | 方向舵踏板 | fāngxiàngduò tàbǎn |
bánh lái | 驾驶论 | jiàshǐ lùn |
bánh lái để cất cánh và hạ cánh | 升降舵 | shēngjiàngduò |
bộ bánh máy bay | 主起落架 | zhǔqǐ luòjià |
buồng lái | 驾驶舱 | jiàshǐ cāng |
cái chụp che động cơ máy bay | 引擎罩 | yǐnqíng zhào |
cần lái | 驾驶杆 | jiàshǐ gǎn |
cánh chủ | 主翼 | zhǔyì |
cánh định vị | 安定翼 | āndìng yì |
cánh phụ | 副翼 | fùyì |
cánh quạt | 螺旋桨 | luóxuánjiǎng |
cầu thang lên máy bay | 舷梯 | xiántī |
cầu thang lên máy bay | 登机梯 | dēngjī tī |
chụp anten của radar | 雷达天线罩 | léidá tiānxiàn zhào |
cửa lên máy bay | 登机口 | dēngjī kǒu |
cửa sổ trên máy bay | 舷窗口 | xián chuāngkǒu |
đầu máy bay | 机手 | jīshǒu |
dây an toàn | 安全带 | ānquán dài |
đèn bay | 航行灯 | hángxíng dēng |
động cơ máy bay | 引擎 | yǐnqíng |
đồng hồ tốc độ | 空速机 | kōngsù jī |
khoang động cơ | 引擎舱 | yǐnqíng cāng |
lốp trước | 前论 | qiánlùn |
máy đo độ cao | 高度仪 | gāodù yí |
máy đo thăng bằng | 人工水平仪 | réngōng shuǐpíng yí |
máy lái tự động | 自动驾驶仪 | zìdòng jiàshǐ yí |
máy xác định hướng | 侧向仪 | cèxiàng yí |
tấm ngăn luồng khí | 阻流板 | zǔliú bǎn |
thân máy bay | 机身 | jīshēn |
thanh chống cánh máy bay | 机翼翼撑 | jīyì yìchēng |
khoang | 舱 | cāng |
khoang giá đặc biệt | 特价舱 | tèjià cāng |
khoang phổ thông | 经济舱 | jīngjì cāng |
khoang thương gia | 公务舱 | gōngwù cāng |
vé hạng nhất | 头等票 | tóuděng piào |
vé hạng phổ thông | 经济票 | jīngjì piào |
vé hạng thương gia | 商务票 | shāngwù piào |
vé khứ hồi | 往返票 | wǎngfǎn piào |
vé máy bay | 机票 | jīpiào |
vé máy bay điện tử | 电子机票 | diànzǐ jīpiào |
vé máy bay trung chuyển | 中转机票 | zhōngzhuǎn jīpiào |
vé máy bay ưu đãi | 优惠机票 | yōuhuì jīpiào |
vé một chiều | 单程票 | dānchéng piào |
vé người lớn | 成人票 | chéngrén piào |
vé trẻ em | 儿童票 | értóng piào |
cơ trưởng | 机长 | jīzhǎng |
cơ trưởng phó | 副机长 | fù jīzhǎng |
công nhân bốc vác ở sân bay | 机场搬运工 | jīchǎng bānyùn gōng |
huấn luyện viên bay | 飞行教练 | fēixíng jiàoliàn |
kỹ sư bảo dưỡng máy bay | 飞机维修工程师 | fēijī wéixiū gōngchéngshī |
người quản lý trên máy bay | 事务长 | shìwù zhǎng |
nhân viên bán vé máy bay | 售票员 | shòupiàoyuán |
nhân viên hỗ trợ khách hàng | 旅客服务员 | lǚkè fúwùyuán |
nhân viên kiểm soát lưu không | 空中管制员 | kōngzhōng guǎnzhì yuán |
nhân viên làm việc trên máy bay | 空勤人员 | kōngqín rényuán |
nhân viên làm việc trên sân bay | 地勤人员 | dìqín rényuán |
nhân viên quản lý hành lý | 行李管理员 | xínglǐ guǎnlǐ yuán |
nhân viên phục vụ | 服务员 | fúwùyuán |
phi công | 飞行员 | fēixíngyuán |
tiếp viên hàng không | 空中小姐 | kōngzhōng xiǎojiě |
giấy khai sinh | 出生证 | chūshēng zhèng |
giấy thông hành | 通行证 | tōngxíngzhèng |
hộ chiếu | 护照 | hùzhào |
thẻ căn cước | 身份证 | shēnfèn zhèng |
thẻ đảng viên | 党员证 | dǎngyuán zhèng |
thẻ lên máy bay | 登机牌 | dēng jī pái |
thẻ nhà báo | 记者证 | jìzhě zhèng |
thẻ tạm trú | 临时居留证 | línshí jūliú zhèng |
thẻ thường trú | 居民卡 | jūmín kǎ |
thủ tục đi máy bay | 乘机手续 | chéngjī shǒuxù |
áo cứu hộ | 救生背心 | jiùshēng bèixīn |
bãi đỗ của máy bay | 停机坪 | tíngjī píng |
băng chuyền hành lý | 行李传送带 | xínglǐ chuánsòngdài |
bay lượn vòng đợi hạ cánh | 盘旋等待着陆 | pánxuán děngdài zhuólù |
bổ nhào | 俯冲 | fǔchōng |
cất cánh | 起飞 | qǐfēi |
chuyến bay đúng giờ | 航班正点 | hángbān zhèngdiǎn |
chuyến bay sai giờ | 航班不正点 | hángbān bú zhèngdiǎn |
công ty hàng không | 航空公司 | hángkōng gōngsī |
đài chỉ huy | 指挥塔台 | zhǐhuī tǎtái |
dây an toàn | 安全带 | ānquán dài |
dây lưng cứu hộ | 救生背带 | jiùshēng bēidài |
đèn hiệu trên sân bay | 机场灯标 | jīchǎng dēngbiāo |
đèn soi vào sân bay | 进场灯 | jìnchǎng dēng |
định mức hành lý mang theo miễn phí | 免费携带行李限额 | miǎnfèi xīdài xínglǐ xiàn’é |
dù cứu hộ | 救生伞 | jiùshēng sǎn |
đụng độ trên không | 空中相撞 | kōngzhōng xiāngzhuàng |
đường băng | 滑行道 | huáxíng dào |
đường băng tạm thời | 临时飞机跑道 | línshí fēijī pǎodào |
đường bay | 空中航线 | kōngzhōng hángxiàn |
giá vé máy bay | 飞机票价 | fēijīpiào jià |
hạ cánh bắt buộc | 强迫降落 | qiǎngpò jiàngluò |
hạ cánh khẩn cấp | 紧急降落 | jǐnjí jiàngluò |
hạ xuống mặt đất | 着陆 | zhuólù |
hầm để máy bay | 飞机库 | fēijī kù |
hành khách ngồi cùng | 同座乘客 | tóng zuò chéngkè |
hành lý xách tay | 提取行李 | tíqǔ xínglǐ |
khách chuyển máy bay | 中转旅客 | zhōngzhuǎn lǚkè |
khách đi máy bay | 乘客 | chéngkè |
khu vực khách xuống máy bay | 下客区 | xià kè qū |
kiểm tra an toàn | 安全检查 | ānquán jiǎnchá |
lăn bánh đi vào bãi đỗ | 下滑进场 | xiàhuá jìn chǎng |
lao xuống, hạ xuống | 俯冲下降 | fǔchōng xiàjiàng |
mặt nạ oxy | 氧气面罩 | yǎngqì miànzhào |
nơi bán vé | 售票处 | shòupiào chù |
nơi nhận hành lý | 行李领取处 | xínglǐ lǐngqǔ chù |
phòng chờ để chuyển máy bay | 中转候机厅 | zhōngzhuǎn hòujītīng |
phòng chờ máy bay | 候机室 | hòujīshì |
phòng nghỉ của khách đi máy bay | 上机旅客休息室 | shàng jī lǚkè xiūxi shì |
phòng nghỉ sau khi xuống máy bay | 下机旅客休息室 | xià jī lǚkè xiūxi shì |
phòng rửa mặt ở khoang sau | 后舱盥洗室 | hòu cāng guànxǐ shì |
quầy kiểm tra vé | 验票台 | yànpiàotái |
rơi | 坠落 | zhuìluò |
sân bay | 机场 | jīchǎng |
sân bay đến | 到达机场 | dàodá jīchǎng |
say máy bay | 晕机 | yùnjī |
số hiệu chuyến bay | 航班号 | hángbān hào |
tai nạn trên không | 空难 | kōngnàn |
tiếp đất | 罩底 | zhào dǐ |
tín hiệu dẫn đường | 引导标志 | yǐndǎo biāozhì |
trạm tập kết hàng không | 航空集散站 | hángkōng jísàn zhàn |
trạng thái bay | 飞行状况 | fēixíng zhuàngkuàng |
trọng lượng máy bay | 飞机的全重 | fēijī de quánzhòng |
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem tiếpTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem tiếpTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem tiếpLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem tiếpCác cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những từ vựng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, khi bạn học thuộc các từ vựng này, chắc chắn việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine đang rất được quan tâm. Nội dung về chủ đề này lại đặc biệt phong phú và chắc chắn sẽ có nhiều gợi ý để các bạn thoải mái giao tiếp. Ngày hôm nay, cùng VVTB Chinese tìm hiểu các từ vựng thú vị này nhé.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu?
Xem chi tiếtLễ Giáng Sinh từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả chúng ta, là dịp đặc biệt được nhiều người theo đạo Thiên Chúa mong đợi. Đây là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesu, và cũng là thời khắc ông già Noel cùng chiếc xe trượt tuyết do những chú tuần lộc kéo xuất hiện, mang theo những món quà ý nghĩa dành tặng cho những đứa trẻ ngoan ngoãn.
Xem chi tiếtNhư các bạn đã biết ngày 20/10 là ngày tôn vinh những người phụ nữ Việt Nam. Bằng tất cả tình yêu và sự biết ơn trân trọng, chúng ta hãy cùng lưu lại những câu chúc, những từ vựng liên quan để sử dụng cho dịp cần thiết sắp tới nhé.
Xem chi tiếtHọ người Việt Nam trong tiếng Trung luôn là một câu hỏi của rất nhiều bạn yêu thích và bắt đầu học ngôn ngữ thú vị này. Đây cũng là một kiến thức cơ bản dành cho các bạn đã và đang chuẩn bị cho việc du học của mình. Cùng VVTB Chinese theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Xem chi tiết